shǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thủ.thú】

Đọc nhanh: (thủ.thú). Ý nghĩa là: coi; giữ; trông coi; túc trực, giữ; tuân thủ; tuân theo; theo đúng, gần; cận; ở gần. Ví dụ : - 我要守护我的行李。 Tôi phải trông hành lí của tôi.. - 医生守着病人。 Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.. - 人民要守法。 Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. coi; giữ; trông coi; túc trực

在旁边照顾;不离开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 守护 shǒuhù de 行李 xínglǐ

    - Tôi phải trông hành lí của tôi.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shǒu zhe 病人 bìngrén

    - Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.

✪ 2. giữ; tuân thủ; tuân theo; theo đúng

按照规定做事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人民 rénmín yào 守法 shǒufǎ

    - Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng shǒu 学校 xuéxiào de 纪律 jìlǜ

    - Học sinh tuân theo kỉ luật của nhà trường.

✪ 3. gần; cận; ở gần

在位置上接近某个地方,靠近某个地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - shǒu zhe shuǐ de 地方 dìfāng 多种 duōzhǒng 稻子 dàozi

    - Gần nơi có nước, có thể trồng được nhiều lúa.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 喜欢 xǐhuan shǒu zhe 火炉 huǒlú 睡觉 shuìjiào

    - Mèo thích nằm ngủ gần bếp lò.

✪ 4. giữ; thủ; phòng thủ

在斗争或比赛中防备对方进攻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他守 tāshǒu hǎo 球门 qiúmén

    - Cậu ấy thủ tốt khung thành.

  • volume volume

    - 他守 tāshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy phòng thủ ở biên giới.

✪ 5. giữ lời hứa; giữ chữ tín; tuân thủ lời hứa

保持、遵守诚信;言出必行;信守诺言

Ví dụ:
  • volume volume

    - 守信 shǒuxìn shì 一种 yīzhǒng 优秀品质 yōuxiùpǐnzhì

    - Giữ chữ tín là một phẩm chất tốt đẹp.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí shì 一个 yígè 守信 shǒuxìn de rén

    - Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Thủ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng shǒu

    - Tôi họ Thủ.

  • volume volume

    - shǒu 先生 xiānsheng gāng zǒu le

    - Ông Thủ vừa rời đi rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • volume volume

    - 守规矩 shǒuguīju 活该 huógāi 受罚 shòufá

    - Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.

  • volume volume

    - 严格 yángé 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 队军 duìjūn de 纪律 jìlǜ

    - Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí shì 一个 yígè 守信 shǒuxìn de rén

    - Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao