Đọc nhanh: 守 (thủ.thú). Ý nghĩa là: coi; giữ; trông coi; túc trực, giữ; tuân thủ; tuân theo; theo đúng, gần; cận; ở gần. Ví dụ : - 我要守护我的行李。 Tôi phải trông hành lí của tôi.. - 医生守着病人。 Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.. - 人民要守法。 Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
守 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. coi; giữ; trông coi; túc trực
在旁边照顾;不离开
- 我要 守护 我 的 行李
- Tôi phải trông hành lí của tôi.
- 医生 守 着 病人
- Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.
✪ 2. giữ; tuân thủ; tuân theo; theo đúng
按照规定做事情
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 学生 守 学校 的 纪律
- Học sinh tuân theo kỉ luật của nhà trường.
✪ 3. gần; cận; ở gần
在位置上接近某个地方,靠近某个地方
- 守 着 水 的 地方 , 可 多种 稻子
- Gần nơi có nước, có thể trồng được nhiều lúa.
- 小猫 喜欢 守 着 火炉 睡觉
- Mèo thích nằm ngủ gần bếp lò.
✪ 4. giữ; thủ; phòng thủ
在斗争或比赛中防备对方进攻
- 他守 好 球门
- Cậu ấy thủ tốt khung thành.
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
✪ 5. giữ lời hứa; giữ chữ tín; tuân thủ lời hứa
保持、遵守诚信;言出必行;信守诺言
- 守信 是 一种 优秀品质
- Giữ chữ tín là một phẩm chất tốt đẹp.
- 他 一直 是 一个 守信 的 人
- Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.
守 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Thủ
姓
- 我姓 守
- Tôi họ Thủ.
- 守 先生 刚 走 了
- Ông Thủ vừa rời đi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 他 严格 地 遵守 规定
- Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他 不 遵守 队军 的 纪律
- Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.
- 他 一直 是 一个 守信 的 人
- Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›