Đọc nhanh: 哀 (ai). Ý nghĩa là: bi thương; đau xót; đau thương; buồn rầu, thương xót; thương hại, đau buồn; bi thương; sự đau khổ. Ví dụ : - 听到这个消息,她哀哀欲绝。 Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.. - 他感到非常悲哀。 Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.. - 他哀怜贫困的小孩子。 Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
Hán tự: 哀
Ý nghĩa của 哀 khi là Tính từ
✪ bi thương; đau xót; đau thương; buồn rầu
悲伤;悲痛
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
Ý nghĩa của 哀 khi là Động từ
✪ thương xót; thương hại
同情;怜悯
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 哀 khi là Danh từ
✪ đau buồn; bi thương; sự đau khổ
忧伤悲痛的感情
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
Ý nghĩa của 哀 khi là Phó từ
✪ khổ sở
苦苦地
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀
- 哀悼
- ai điếu; đau đớn tưởng niệm
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哀›