Đọc nhanh: 悲惨 (bi thảm). Ý nghĩa là: bi thảm; nghèo khổ; khổ cực; thảm thương. Ví dụ : - 想想从前悲惨遭遇,更加感到今天生活的幸福美满。 nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.. - 不忍卒读(不忍心读完,多形容文章悲惨动人) không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
悲惨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bi thảm; nghèo khổ; khổ cực; thảm thương
处境或遭遇极其痛苦,令人伤心
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
So sánh, Phân biệt 悲惨 với từ khác
✪ 1. 凄惨 vs 悲惨
Giống:
-"凄惨" và "悲惨" là từ đồng nghĩa.
Khác:
-"凄惨" có thể lặp lại, "悲惨" không thể lặp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲惨
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 古代 奴 命运 悲惨
- Số phận của nô lệ thời xưa thật bi thảm.
- 他 悲悯 失去 亲人 的 人
- Anh ấy thương xót những người mất người thân.
- 他 悲观 地 评价 了 情况
- Anh ấy bi quan đánh giá tình huống.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 他 因 被 误认 而 惨遭 坑杀
- Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悲›
惨›