Đọc nhanh: 心酸 (tâm toan). Ý nghĩa là: đau lòng; xót xa; đau xót. Ví dụ : - 这段回忆很心酸。 Ký ức này rất đau lòng.. - 这部电影很心酸。 Bộ phim này rất đau lòng.. - 他的表情很心酸。 Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
心酸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau lòng; xót xa; đau xót
因悲痛而内心酸楚
- 这 段 回忆 很 心酸
- Ký ức này rất đau lòng.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心酸
- 他 感到 心酸
- Anh ấy cảm thấy chua xót.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
- 这 段 回忆 很 心酸
- Ký ức này rất đau lòng.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
酸›