Đọc nhanh: 哀而不伤 (ai nhi bất thương). Ý nghĩa là: đau mà không thương; buồn nhưng không uỷ mị.
哀而不伤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau mà không thương; buồn nhưng không uỷ mị
精神上烦恼或忧虑但不至于伤害身心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀而不伤
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
伤›
哀›
而›