Đọc nhanh: 哀辞 (ai từ). Ý nghĩa là: lời điếu; khúc bi thương; lời than van; lời rên rỉ; bài ca ai oán; bài ca trong lễ truy điệu; bài hát buồn.
哀辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời điếu; khúc bi thương; lời than van; lời rên rỉ; bài ca ai oán; bài ca trong lễ truy điệu; bài hát buồn
哀掉死者的文章,多用韵文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀辞
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
辞›