Đọc nhanh: 哀悼 (ai điệu). Ý nghĩa là: ai điếu; chia buồn; thương tiếc; đau đớn tưởng niệm; than khóc; nhớ tiếc. Ví dụ : - 他的逝世, 引起了全市乃至全国人民的哀悼。 Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.. - 深沉的哀悼。 Buồn thương sâu lắng.
哀悼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ai điếu; chia buồn; thương tiếc; đau đớn tưởng niệm; than khóc; nhớ tiếc
悲痛地追念 (死者)
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀悼
- 哀悼
- ai điếu; đau đớn tưởng niệm
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
悼›
Đau Buồn, Bi Thương, Thống Khổ
thương tiếc; thương nhớ; tưởng niệm
Bi Ai, Đau Buồn
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
bi thương; bi ai; bi thống; đau buồn; sầu khổ; thương tiếc; âu sầu
niềm thương nhớ; nỗi thương nhớ; thương nhớ
Truy Điệu
đau buồn; đau thương
đi điếu; đi viếng; chia buồn
thương tiếc; ai điếu; xót thương (người chết)bi điệu
Viếng người chết. ◇Chu Lễ 周禮: Nhược quốc hữu họa tai; tắc lệnh ai điếu chi 若國有禍災; 則令哀弔之 (Thu quan 秋官; Tiểu hành nhân 小行人).
bi thương; bi ai; thương xót; đau buồn; đau khổ; đau đớnbuồn thương