Đọc nhanh: 沉痛 (trầm thống). Ý nghĩa là: đau xót; đau thương; xót xa; bi thương; thương xót, sâu sắc; nghiêm trọng. Ví dụ : - 十分沉痛的心情。 nỗi lòng rất xót xa.. - 应该接受这个沉痛的教训。 nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này.
沉痛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đau xót; đau thương; xót xa; bi thương; thương xót
深深的悲痛
- 十分 沉痛 的 心情
- nỗi lòng rất xót xa.
✪ 2. sâu sắc; nghiêm trọng
深刻;严重
- 应该 接受 这个 沉痛 的 教训
- nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉痛
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 十分 沉痛 的 心情
- nỗi lòng rất xót xa.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 应该 接受 这个 沉痛 的 教训
- nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
痛›
Bi Ai, Đau Buồn
Đau Buồn, Bi Thương, Thống Khổ
Đau Khổ
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
cực kỳ bi ai; bi thương