恰当 qiàdàng
volume volume

Từ hán việt: 【kháp đáng】

Đọc nhanh: 恰当 (kháp đáng). Ý nghĩa là: thích hợp; thoả đáng; phù hợp. Ví dụ : - 他的回答非常恰当。 Câu trả lời của anh ấy rất phù hợp.. - 他做这工作最恰当。 Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.. - 最恰当的做法应该是道歉。 Cách làm phù hợp nhất nên là xin lỗi.

Ý Nghĩa của "恰当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

恰当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thích hợp; thoả đáng; phù hợp

合适; 妥当

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 回答 huídá 非常 fēicháng 恰当 qiàdàng

    - Câu trả lời của anh ấy rất phù hợp.

  • volume volume

    - zuò zhè 工作 gōngzuò zuì 恰当 qiàdàng

    - Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.

  • volume volume

    - zuì 恰当 qiàdàng de 做法 zuòfǎ 应该 yīnggāi shì 道歉 dàoqiàn

    - Cách làm phù hợp nhất nên là xin lỗi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰当

  • volume volume

    - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò hěn 恰当 qiàdàng

    - Làm như thế này rất phù hợp.

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi yào yǒu 恰当 qiàdàng de 称呼 chēnghū

    - Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.

  • volume volume

    - 此句 cǐjù 仄声 zèshēng hěn 恰当 qiàdàng

    - Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 调药 diàoyào 比例 bǐlì 恰当 qiàdàng

    - Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.

  • volume volume

    - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi de 格局 géjú hěn 紧凑 jǐncòu 所有 suǒyǒu de 地面 dìmiàn dōu 恰当 qiàdàng 利用 lìyòng le

    - kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 恰当 qiàdàng 提示 tíshì 一下 yīxià

    - Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.

  • volume volume

    - zuò zhè 工作 gōngzuò zuì 恰当 qiàdàng

    - Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Qià
    • Âm hán việt: Cáp , Kháp
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POMR (心人一口)
    • Bảng mã:U+6070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa