Đọc nhanh: 恰当 (kháp đáng). Ý nghĩa là: thích hợp; thoả đáng; phù hợp. Ví dụ : - 他的回答非常恰当。 Câu trả lời của anh ấy rất phù hợp.. - 他做这工作最恰当。 Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.. - 最恰当的做法应该是道歉。 Cách làm phù hợp nhất nên là xin lỗi.
恰当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích hợp; thoả đáng; phù hợp
合适; 妥当
- 他 的 回答 非常 恰当
- Câu trả lời của anh ấy rất phù hợp.
- 他 做 这 工作 最 恰当
- Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.
- 最 恰当 的 做法 应该 是 道歉
- Cách làm phù hợp nhất nên là xin lỗi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰当
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 这样 做 很 恰当
- Làm như thế này rất phù hợp.
- 对 长辈 要 有 恰当 的 称呼
- Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.
- 此句 仄声 很 恰当
- Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
- 你 可以 恰当 地 提示 一下
- Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.
- 他 做 这 工作 最 恰当
- Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
恰›
Phù Hợp
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
Thủ Tục, Công Việc, Việc
thanh thản; bớt căng thẳng
thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)đích đángphải cách
thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đángvững chắc; chắc chắnđáng tin cậy
Ổn Thoả, Đáng Tin Cậy, Vững Vàng
xong xuôi; đâu ra đấy
Thích Hợp, Thoả Đáng, Thích Đáng
dán; dínhdễ chịu; thoải mái
cũng được viết 妥帖phù hợpchắc chắnthích hợpđúngmột cách hài lòngđể có trật tự tốtrất phù hợp
Thỏa Đáng
Thích Hợp
thoả đáng; thích hợpổn
Chuẩn Xác, Xác Đáng, Chắc Chắn
sự thích nghi
Vừa Phải, Có Mức Độ, Phải Phải
Hợp Lý
xác đáng; chính xác thoả đáng