Đọc nhanh: 伴当 (bạn đương). Ý nghĩa là: người hầu; tiểu đồng.
伴当 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hầu; tiểu đồng
旧时指跟随着做伴的仆人或伙伴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴当
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
当›