Đọc nhanh: 精当 (tinh đương). Ý nghĩa là: xác đáng; chính xác thoả đáng.
精当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác đáng; chính xác thoả đáng
(言论、文章等) 精确恰当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精当
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 立论 精当
- lập luận xác đáng.
- 措辞 精当 , 一字 不可 移易
- chọn từ thích hợp, không thể thay đổi một chữ nào cả.
- 他 门槛 精 , 不会 上当
- hắn giỏi mẹo lắm, không lừa được hắn đâu.
- 此人 做事 相当 的 精
- Người này làm việc khá khôn.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 男子汉 要 有 担当 精神
- Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
精›