精当 jīngdàng
volume volume

Từ hán việt: 【tinh đương】

Đọc nhanh: 精当 (tinh đương). Ý nghĩa là: xác đáng; chính xác thoả đáng.

Ý Nghĩa của "精当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

精当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xác đáng; chính xác thoả đáng

(言论、文章等) 精确恰当

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精当

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng yǒu 爱国 àiguó 精神 jīngshén

    - Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.

  • volume volume

    - 立论 lìlùn 精当 jīngdàng

    - lập luận xác đáng.

  • volume volume

    - 措辞 cuòcí 精当 jīngdàng 一字 yīzì 不可 bùkě 移易 yíyì

    - chọn từ thích hợp, không thể thay đổi một chữ nào cả.

  • volume volume

    - 门槛 ménkǎn jīng 不会 búhuì 上当 shàngdàng

    - hắn giỏi mẹo lắm, không lừa được hắn đâu.

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 做事 zuòshì 相当 xiāngdāng de jīng

    - Người này làm việc khá khôn.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 足球队 zúqiúduì 旗鼓相当 qígǔxiāngdāng 一定 yídìng yǒu 一场 yīchǎng 精彩 jīngcǎi de 比赛 bǐsài

    - hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián 群众性 qúnzhòngxìng 精神文明 jīngshénwénmíng 创建活动 chuàngjiànhuódòng 仍然 réngrán 存在 cúnzài 一些 yīxiē 问题 wèntí

    - Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.

  • volume volume

    - 男子汉 nánzǐhàn yào yǒu 担当 dāndāng 精神 jīngshén

    - Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao