Đọc nhanh: 合理 (hợp lí). Ý nghĩa là: hợp lý; có lý. Ví dụ : - 他说的话很合理。 anh ấy nói rất hợp lý.. - 这个计划非常合理。 Kế hoạch này rất hợp lý.. - 这个安排不合理。 Sắp xếp này không hợp lý.
合理 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp lý; có lý
合乎道理或事理
- 他 说 的话 很 合理
- anh ấy nói rất hợp lý.
- 这个 计划 非常 合理
- Kế hoạch này rất hợp lý.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合理
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 他 说 的 完全符合 物理
- Những gì anh ấy nói hoàn toàn phù hợp với lý lẽ.
- 他 的话 很 合乎情理
- lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.
- 他 解释 得 听 起来 合情合理
- Anh ta giải thích hợp tình hợp lý
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 他 的 意见 十足 合理
- Ý kiến của anh ấy rất hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
理›