Đọc nhanh: 不当 (bất đáng). Ý nghĩa là: không thích đáng; không đích đáng; không thoả đáng. Ví dụ : - 处理不当。 xử lý không thoả đáng. - 用词不当。 dùng từ không đích đáng. - 不当之处,请予指正。 có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
✪ 1. không thích đáng; không đích đáng; không thoả đáng
不合适;不恰当
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 用词不当
- dùng từ không đích đáng
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不当
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 不要 上 坏人 的 当
- Đừng sa vào bẫy của người xấu.
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
当›