Đọc nhanh: 事宜 (sự nghi). Ý nghĩa là: thủ tục; công việc; việc; điều. Ví dụ : - 请尽快处理这件事宜。 Xin hãy xử lý việc này càng sớm càng tốt.. - 这些事宜都安排好了。 Những việc này đã được sắp xếp xong.. - 你能帮我解决这项事宜吗? Bạn có thể giúp tôi giải quyết việc này không?
事宜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tục; công việc; việc; điều
需要安排、处理的事情或事项(多用于公文、法令等)
- 请 尽快 处理 这件 事宜
- Xin hãy xử lý việc này càng sớm càng tốt.
- 这些 事宜 都 安排 好 了
- Những việc này đã được sắp xếp xong.
- 你 能 帮 我 解决 这项 事宜 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi giải quyết việc này không?
- 我们 需要 确认 所有 事宜
- Chúng ta cần xác nhận tất cả các thủ tục.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事宜
- 这些 事宜 都 安排 好 了
- Những việc này đã được sắp xếp xong.
- 我们 正在 处理 索赔 事宜
- Chúng tôi đang xử lý vấn đề yêu cầu bồi thường.
- 商谈 呈递 国书 事宜
- Bàn về việc trình quốc thư.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 我们 需要 确认 所有 事宜
- Chúng ta cần xác nhận tất cả các thủ tục.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
宜›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Sự Việc
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)đích đángphải cách
Phù Hợp
Hợp, Phù Hợp
cũng được viết 妥帖phù hợpchắc chắnthích hợpđúngmột cách hài lòngđể có trật tự tốtrất phù hợp
Thỏa Đáng
Công Việc, Sự Vụ
Thích Nghi
thích hợp; phù hợp
Phù Hợp
Sự Tình; Sự Việc