Đọc nhanh: 稳妥 (ổn thoả). Ý nghĩa là: ổn thoả; đáng tin cậy; vững vàng; vững chắc; hòm. Ví dụ : - 公共汽车可能早到, 因此我们得稳妥点, 现在就动身. Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
稳妥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổn thoả; đáng tin cậy; vững vàng; vững chắc; hòm
稳当;可靠; 稳重妥当
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
So sánh, Phân biệt 稳妥 với từ khác
✪ 1. 稳妥 vs 妥当
"稳妥" chủ yếu được sử dụng để mô tả phong cách giải quyết mọi việc của ai đó và "妥当" chủ yếu được sử dụng để mô tả kết quả của việc nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳妥
- 他们 相互 妥协 了
- Họ đã thỏa hiệp với nhau.
- 他们 不愿 与 军方 妥协
- Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妥›
稳›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
thanh thản; bớt căng thẳng
thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đángvững chắc; chắc chắnđáng tin cậy
Vững Vàng
xong xuôi; đâu ra đấy
dán; dínhdễ chịu; thoải mái
Thỏa Đáng
thoả đáng; thích hợpổn
xong xuôi; đâu ra đấy; ổn thoảhoàn bị
quá khích
đáng tin; đáng tin cậy