稳妥 wěntuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【ổn thoả】

Đọc nhanh: 稳妥 (ổn thoả). Ý nghĩa là: ổn thoả; đáng tin cậy; vững vàng; vững chắc; hòm. Ví dụ : - 公共汽车可能早到, 因此我们得稳妥点, 现在就动身. Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.

Ý Nghĩa của "稳妥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

稳妥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ổn thoả; đáng tin cậy; vững vàng; vững chắc; hòm

稳当;可靠; 稳重妥当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 可能 kěnéng 早到 zǎodào 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 稳妥 wěntuǒ diǎn 现在 xiànzài jiù 动身 dòngshēn

    - Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.

So sánh, Phân biệt 稳妥 với từ khác

✪ 1. 稳妥 vs 妥当

Giải thích:

"稳妥" chủ yếu được sử dụng để mô tả phong cách giải quyết mọi việc của ai đó và "妥当" chủ yếu được sử dụng để mô tả kết quả của việc nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳妥

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相互 xiānghù 妥协 tuǒxié le

    - Họ đã thỏa hiệp với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不愿 bùyuàn 军方 jūnfāng 妥协 tuǒxié

    - Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 寻找 xúnzhǎo 妥善 tuǒshàn de 办法 bànfǎ

    - Họ đang tìm phương án hợp lý.

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 增长 zēngzhǎng 稳步 wěnbù

    - Sản lượng tăng trưởng đều đặn.

  • volume volume

    - dǐng de 稳定 wěndìng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • volume volume

    - 为人处世 wéirénchǔshì 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng

    - Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 可能 kěnéng 早到 zǎodào 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 稳妥 wěntuǒ diǎn 现在 xiànzài jiù 动身 dòngshēn

    - Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Tuǒ
    • Âm hán việt: Thoả
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BV (月女)
    • Bảng mã:U+59A5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+9 nét)
    • Pinyin: Wěn
    • Âm hán việt: Ổn
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNSP (竹木弓尸心)
    • Bảng mã:U+7A33
    • Tần suất sử dụng:Rất cao