Đọc nhanh: 失当 (thất đương). Ý nghĩa là: không thoả đáng; không thích đáng. Ví dụ : - 处理失当。 xử lý không thoả đáng.
失当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thoả đáng; không thích đáng
不适宜;不恰当
- 处理 失当
- xử lý không thoả đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失当
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 举措失当
- hành động không thích hợp.
- 她 把 失眠 当作 赖床 的 借口
- Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 他失 了 当初 的 誓言
- Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
当›
Không Thích Đáng, Không Đích Đáng, Không Thoả Đáng
không thích hợp; không thích đáng; không ổn