Đọc nhanh: 妥贴 (thoả thiếp). Ý nghĩa là: cũng được viết 妥帖, phù hợp, chắc chắn.
妥贴 khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 妥帖
also written 妥帖
✪ 2. phù hợp
appropriate
✪ 3. chắc chắn
firmly
✪ 4. thích hợp
proper
✪ 5. đúng
properly
✪ 6. một cách hài lòng
satisfactorily
✪ 7. để có trật tự tốt
to be in good order
✪ 8. rất phù hợp
very fitting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥贴
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他 向 现实 妥协 了
- Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.
- 这些 事 他 都 办 妥贴 了
- Những chuyện này anh ấy đều giải quyết ổn thỏa rồi.
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 他 体贴 朋友 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.
- 他 体贴 地 给 我 送来 热茶
- Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妥›
贴›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
Thủ Tục, Công Việc, Việc
thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)đích đángphải cách
xong xuôi; đâu ra đấy
Thích Hợp, Thoả Đáng, Thích Đáng
Thích Hợp
Thỏa Đáng
Chuẩn Xác, Xác Đáng, Chắc Chắn