Đọc nhanh: 恰好 (kháp hảo). Ý nghĩa là: vừa lúc; đúng lúc; vừa đúng; vừa may. Ví dụ : - 你来得恰好,我们正要开会。 Bạn đến vừa đúng lúc, chúng tôi sắp họp.. - 恰好今天是他的生日。 Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.. - 我恰好有你需要的文件。 Tôi vừa may có tài liệu mà bạn cần.
恰好 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa lúc; đúng lúc; vừa đúng; vừa may
正好
- 你 来得 恰好 , 我们 正要 开会
- Bạn đến vừa đúng lúc, chúng tôi sắp họp.
- 恰好 今天 是 他 的 生日
- Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
- 我 恰好 有 你 需要 的 文件
- Tôi vừa may có tài liệu mà bạn cần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 恰好 với từ khác
✪ 1. 恰好 vs 恰巧
- "恰好" có nghĩa là các hành vi động tác và tình huốngxảy ra hoặc xuất hiện vào thời gian hoặc địa điểm cần thiết, và nó cũng có nghĩa là vật phẩm phù hợp với nhu cầu của mọi người.
- "恰巧" chỉ có nghĩa là một hành động hoặc tình huống xảy ra hoặc xuất hiện vào thời gian hoặc địa điểm cần thiết và nó không có nghĩa là có vật phẩm phù hợp với nhu cầu.
- "恰好" có thể làm trạng ngữ cũng có thể làm bổ ngữ, "恰巧" chỉ làm được trạng ngữ, không làm được bổ ngữ.
"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰好
- 恰好 今天 是 他 的 生日
- Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
- 你 描述 得 恰到好处
- Bạn mô tả rất phù hợp.
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 时间 恰恰好
- Thời gian vừa đúng lúc.
- 恰好 我 也 在 这里
- Đúng lúc tôi cũng ở đây.
- 你 来得 恰好 , 我们 正要 开会
- Bạn đến vừa đúng lúc, chúng tôi sắp họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
恰›