恰好 qiàhǎo
volume volume

Từ hán việt: 【kháp hảo】

Đọc nhanh: 恰好 (kháp hảo). Ý nghĩa là: vừa lúc; đúng lúc; vừa đúng; vừa may. Ví dụ : - 你来得恰好我们正要开会。 Bạn đến vừa đúng lúc, chúng tôi sắp họp.. - 恰好今天是他的生日。 Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.. - 我恰好有你需要的文件。 Tôi vừa may có tài liệu mà bạn cần.

Ý Nghĩa của "恰好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

恰好 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa lúc; đúng lúc; vừa đúng; vừa may

正好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来得 láide 恰好 qiàhǎo 我们 wǒmen 正要 zhèngyào 开会 kāihuì

    - Bạn đến vừa đúng lúc, chúng tôi sắp họp.

  • volume volume

    - 恰好 qiàhǎo 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.

  • volume volume

    - 恰好 qiàhǎo yǒu 需要 xūyào de 文件 wénjiàn

    - Tôi vừa may có tài liệu mà bạn cần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 恰好 với từ khác

✪ 1. 恰好 vs 恰巧

Giải thích:

- "恰好" có nghĩa là các hành vi động tác và tình huốngxảy ra hoặc xuất hiện vào thời gian hoặc địa điểm cần thiết, và nó cũng có nghĩa là vật phẩm phù hợp với nhu cầu của mọi người.
- "恰巧" chỉ có nghĩa là một hành động hoặc tình huống xảy ra hoặc xuất hiện vào thời gian hoặc địa điểm cần thiết và nó không có nghĩa là có vật phẩm phù hợp với nhu cầu.
- "恰好" có thể làm trạng ngữ cũng có thể làm bổ ngữ, "恰巧" chỉ làm được trạng ngữ, không làm được bổ ngữ.
"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰好

  • volume volume

    - 恰好 qiàhǎo 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.

  • volume volume

    - 描述 miáoshù 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Bạn mô tả rất phù hợp.

  • volume volume

    - 谦虚 qiānxū 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Khiêm tốn vừa phải.

  • volume volume

    - zuò 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Cá được chế biến vừa phải.

  • volume volume

    - yòng 适当 shìdàng de 方法 fāngfǎ 恰到好处 qiàdàohǎochù 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 恰恰好 qiàqiàhǎo

    - Thời gian vừa đúng lúc.

  • volume volume

    - 恰好 qiàhǎo zài 这里 zhèlǐ

    - Đúng lúc tôi cũng ở đây.

  • volume volume

    - 来得 láide 恰好 qiàhǎo 我们 wǒmen 正要 zhèngyào 开会 kāihuì

    - Bạn đến vừa đúng lúc, chúng tôi sắp họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Qià
    • Âm hán việt: Cáp , Kháp
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POMR (心人一口)
    • Bảng mã:U+6070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao