Đọc nhanh: 停当 (đình đáng). Ý nghĩa là: xong xuôi; đâu ra đấy. Ví dụ : - 一切准备停当。 mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
停当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xong xuôi; đâu ra đấy
齐备;完毕
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停当
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 着落 停当
- xếp đặt xong xuôi.
- 打叠 停当
- thu xếp xong
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 大小事 都 铺排 得 停停当当
- mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
当›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
thanh thản; bớt căng thẳng
thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đángvững chắc; chắc chắnđáng tin cậy
Ổn Thoả, Đáng Tin Cậy, Vững Vàng
dán; dínhdễ chịu; thoải mái
cũng được viết 妥帖phù hợpchắc chắnthích hợpđúngmột cách hài lòngđể có trật tự tốtrất phù hợp
Thỏa Đáng
Làm Xong, Hoàn Thành, Hoàn Tất
Sắp Xếp Xong, Sắp Xếp Ổn Thoả, An Bài Xong
thoả đáng; thích hợpổn