Đọc nhanh: 贴切 (thiếp thiết). Ý nghĩa là: chuẩn xác; xác đáng; chắc chắn; thích hợp; thoả đáng; khít khịt, thiết. Ví dụ : - 比喻要用得贴切,用得通俗。 ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.
贴切 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn xác; xác đáng; chắc chắn; thích hợp; thoả đáng; khít khịt
(措辞) 恰当;确切
- 比喻 要用 得 贴切 , 用 得 通俗
- ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.
✪ 2. thiết
贴近; 亲近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴切
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 这个 比喻 很 贴切
- Phép so sánh này rất thích hợp.
- 芭比 更 贴切
- Các búp bê barbie là một apropos hơn.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 比喻 要用 得 贴切 , 用 得 通俗
- ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.
- 这段话 翻译 得 很 贴切
- Đoạn này dịch rất chuẩn.
- 剪切 所 选 内容 并 将 其 放入 剪贴板
- Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
贴›