贴切 tiēqiè
volume volume

Từ hán việt: 【thiếp thiết】

Đọc nhanh: 贴切 (thiếp thiết). Ý nghĩa là: chuẩn xác; xác đáng; chắc chắn; thích hợp; thoả đáng; khít khịt, thiết. Ví dụ : - 比喻要用得贴切用得通俗。 ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.

Ý Nghĩa của "贴切" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

贴切 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuẩn xác; xác đáng; chắc chắn; thích hợp; thoả đáng; khít khịt

(措辞) 恰当;确切

Ví dụ:
  • volume volume

    - 比喻 bǐyù 要用 yàoyòng 贴切 tiēqiè yòng 通俗 tōngsú

    - ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.

✪ 2. thiết

贴近; 亲近

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴切

  • volume volume

    - 体贴 tǐtiē 地为 dìwèi 老人 lǎorén 安排 ānpái le 一切 yīqiè

    - Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 比喻 bǐyù hěn 贴切 tiēqiè

    - Phép so sánh này rất thích hợp.

  • volume volume

    - 芭比 bābǐ gèng 贴切 tiēqiè

    - Các búp bê barbie là một apropos hơn.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - 比喻 bǐyù 要用 yàoyòng 贴切 tiēqiè yòng 通俗 tōngsú

    - ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.

  • volume volume

    - 这段话 zhèduànhuà 翻译 fānyì hěn 贴切 tiēqiè

    - Đoạn này dịch rất chuẩn.

  • volume volume

    - 剪切 jiǎnqiē suǒ xuǎn 内容 nèiróng bìng jiāng 放入 fàngrù 剪贴板 jiǎntiēbǎn

    - Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao