Đọc nhanh: 伏贴 (phục thiếp). Ý nghĩa là: dán; dính, dễ chịu; thoải mái. Ví dụ : - 壁纸糊得很伏贴。 tường dán giấy rất dính.
伏贴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dán; dính
紧贴在上面
- 壁纸 糊得 很 伏贴
- tường dán giấy rất dính.
✪ 2. dễ chịu; thoải mái
同''伏帖''1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏贴
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 壁纸 糊得 很 伏贴
- tường dán giấy rất dính.
- 他伏 在 床上
- Anh ấy nằm sấp trên giường.
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 今年 的 伏天 特别 热
- Những ngày hè nóng nhất trong năm này đặc biệt nóng.
- 他们 粘贴 了 海报
- Họ dán áp phích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
贴›