Đọc nhanh: 妥帖 (thỏa thiếp). Ý nghĩa là: thoả đáng; thích hợp, ổn. Ví dụ : - 用词妥帖 dùng từ thích hợp. - 安置得妥妥帖帖。 sắp xếp thoả đáng.
妥帖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thoả đáng; thích hợp
恰当;十分合适
- 用词 妥帖
- dùng từ thích hợp
- 安置 得 妥 妥帖 帖
- sắp xếp thoả đáng.
✪ 2. ổn
稳重妥当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥帖
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 他 的 安排 很圆妥
- Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.
- 安置 得 妥 妥帖 帖
- sắp xếp thoả đáng.
- 用词 妥帖
- dùng từ thích hợp
- 他们 相互 妥协 了
- Họ đã thỏa hiệp với nhau.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 他 的 回答 非常 熨帖
- Câu trả lời của anh ấy rất thỏa đáng.
- 他 对 长辈 总是 很 服帖
- Anh ấy luôn nghe theo người lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妥›
帖›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
thanh thản; bớt căng thẳng
thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đángvững chắc; chắc chắnđáng tin cậy
xong xuôi; đâu ra đấy
dán; dínhdễ chịu; thoải mái
Ổn Thoả, Đáng Tin Cậy, Vững Vàng
Thỏa Đáng
Chuẩn Xác, Xác Đáng, Chắc Chắn