Đọc nhanh: 安妥 (an thoả). Ý nghĩa là: thanh thản; bớt căng thẳng.
安妥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh thản; bớt căng thẳng
平安稳妥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安妥
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 我们 会 妥善 安排 时间
- Chúng tôi sẽ sắp xếp thời gian ổn thỏa.
- 她 妥善 安排 了 这次 会议
- Cô ấy đã sắp xếp ổn thỏa cuộc họp này
- 安排 妥 了 就 行动
- Sắp xếp xong rồi thì hành động.
- 他 的 安排 很圆妥
- Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 安置 得 妥 妥帖 帖
- sắp xếp thoả đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妥›
安›