妥善 tuǒshàn
volume volume

Từ hán việt: 【thoả thiện】

Đọc nhanh: 妥善 (thoả thiện). Ý nghĩa là: ổn thoả; thỏa đáng. Ví dụ : - 我们会妥善安排时间。 Chúng tôi sẽ sắp xếp thời gian ổn thỏa.. - 商店妥善保管物品。 Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.. - 她妥善安排了这次会议。 Cô ấy đã sắp xếp ổn thỏa cuộc họp này

Ý Nghĩa của "妥善" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

妥善 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ổn thoả; thỏa đáng

妥当完善

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 妥善 tuǒshàn 安排 ānpái 时间 shíjiān

    - Chúng tôi sẽ sắp xếp thời gian ổn thỏa.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 妥善 tuǒshàn 保管 bǎoguǎn 物品 wùpǐn

    - Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.

  • volume volume

    - 妥善 tuǒshàn 安排 ānpái le 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Cô ấy đã sắp xếp ổn thỏa cuộc họp này

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 妥善

✪ 1. 妥善(+ 地) + Động từ

trợ từ kết cấu “地”

Ví dụ:
  • volume

    - 法院 fǎyuàn 妥善 tuǒshàn 解决 jiějué 纠纷 jiūfēn

    - Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.

  • volume

    - 导游 dǎoyóu 妥善 tuǒshàn 安排 ānpái 行程 xíngchéng

    - Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.

✪ 2. 妥善 + 的 + Danh từ

“妥善” làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen zài 寻找 xúnzhǎo 妥善 tuǒshàn de 办法 bànfǎ

    - Họ đang tìm phương án hợp lý.

  • volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng 有着 yǒuzhe 妥善 tuǒshàn de 规划 guīhuà

    - Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.

So sánh, Phân biệt 妥善 với từ khác

✪ 1. 妥当 vs 妥善

Giải thích:

Giống:
- "妥当" và "妥善" đều có thể được sử dụng làm trạng từ và bổ ngữ.
Khác:
- "妥当" thường được sử dụng như mộtđịnh ngữ và vị ngữ; "妥善" thường được sử dụng như một định ngữ, không thể chứ không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥善

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • volume volume

    - 妥善 tuǒshàn 安排 ānpái le 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Cô ấy đã sắp xếp ổn thỏa cuộc họp này

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 妥善安置 tuǒshànānzhì 灾民 zāimín

    - Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.

  • volume volume

    - 导游 dǎoyóu 妥善 tuǒshàn 安排 ānpái 行程 xíngchéng

    - Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 妥善 tuǒshàn 保管 bǎoguǎn 物品 wùpǐn

    - Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.

  • volume volume

    - 法院 fǎyuàn 妥善 tuǒshàn 解决 jiějué 纠纷 jiūfēn

    - Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 寻找 xúnzhǎo 妥善 tuǒshàn de 办法 bànfǎ

    - Họ đang tìm phương án hợp lý.

  • volume volume

    - zài 双方 shuāngfāng de 共同努力 gòngtóngnǔlì 密切配合 mìqièpèihé xià 有关 yǒuguān 问题 wèntí 一定 yídìng 能够 nénggòu 得到 dédào 妥善解决 tuǒshànjiějué

    - Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Tuǒ
    • Âm hán việt: Thoả
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BV (月女)
    • Bảng mã:U+59A5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa