Đọc nhanh: 适当 (thích đương). Ý nghĩa là: thích hợp; thoả đáng; thích đáng; hợp lý. Ví dụ : - 我们应该适当地休息。 Chúng ta nên nghỉ ngơi đúng mức.. - 他选择了适当的时间。 Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.. - 适当的计划是必要的。 Kế hoạch phù hợp là cần thiết.
适当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích hợp; thoả đáng; thích đáng; hợp lý
合适;妥当
- 我们 应该 适当 地 休息
- Chúng ta nên nghỉ ngơi đúng mức.
- 他 选择 了 适当 的 时间
- Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.
- 适当 的 计划 是 必要 的
- Kế hoạch phù hợp là cần thiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适当
✪ 1. 适当 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 你们 要 适当 地 休息
- Các bạn phải nghỉ ngơi hợp lý.
- 我要 适当 地 调整计划
- Tôi cần chỉnh kế hoạch phù hợp.
✪ 2. 适当 + 的 + Danh từ
"适当" vai trò định ngữ
- 政府 采取 适当 的 措施
- Chính phủ áp dụng biện pháp thích hợp.
- 你 要 使用 适当 的 语言
- Bạn cần dùng ngôn từ thích hợp.
So sánh, Phân biệt 适当 với từ khác
✪ 1. 适当 vs 适宜
"适当" là tính từ và không mang tân ngữ, "适宜" vừa là tính từ vừa là động từ và có thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适当
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 他 选择 了 适当 的 时间
- Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.
- 对 参数 进行 适当 修改
- Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 我要 适当 地 调整计划
- Tôi cần chỉnh kế hoạch phù hợp.
- 他 的 身材 适合 当 模特
- Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
适›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Hợp, Phù Hợp
thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)đích đángphải cách
Phù Hợp
cũng được viết 妥帖phù hợpchắc chắnthích hợpđúngmột cách hài lòngđể có trật tự tốtrất phù hợp
Thỏa Đáng
Thích Nghi
Thích Hợp
Số Lượng Vừa Phải, Số Lượng Thích Hợp, Điều Độ
Vừa Phải, Có Mức Độ, Phải Phải