适当 shìdàng
volume volume

Từ hán việt: 【thích đương】

Đọc nhanh: 适当 (thích đương). Ý nghĩa là: thích hợp; thoả đáng; thích đáng; hợp lý. Ví dụ : - 我们应该适当地休息。 Chúng ta nên nghỉ ngơi đúng mức.. - 他选择了适当的时间。 Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.. - 适当的计划是必要的。 Kế hoạch phù hợp là cần thiết.

Ý Nghĩa của "适当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

适当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thích hợp; thoả đáng; thích đáng; hợp lý

合适;妥当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 适当 shìdàng 休息 xiūxī

    - Chúng ta nên nghỉ ngơi đúng mức.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 适当 shìdàng de 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.

  • volume volume

    - 适当 shìdàng de 计划 jìhuà shì 必要 bìyào de

    - Kế hoạch phù hợp là cần thiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适当

✪ 1. 适当 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 你们 nǐmen yào 适当 shìdàng 休息 xiūxī

    - Các bạn phải nghỉ ngơi hợp lý.

  • volume

    - 我要 wǒyào 适当 shìdàng 调整计划 tiáozhěngjìhuà

    - Tôi cần chỉnh kế hoạch phù hợp.

✪ 2. 适当 + 的 + Danh từ

"适当" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 政府 zhèngfǔ 采取 cǎiqǔ 适当 shìdàng de 措施 cuòshī

    - Chính phủ áp dụng biện pháp thích hợp.

  • volume

    - yào 使用 shǐyòng 适当 shìdàng de 语言 yǔyán

    - Bạn cần dùng ngôn từ thích hợp.

So sánh, Phân biệt 适当 với từ khác

✪ 1. 适当 vs 适宜

Giải thích:

"适当" là tính từ và không mang tân ngữ, "适宜" vừa là tính từ vừa là động từ và có thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适当

  • volume volume

    - 及时 jíshí de zài 一个 yígè 适当 shìdàng huò 适宜 shìyí de 时间 shíjiān 发生 fāshēng de 适时 shìshí de

    - Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.

  • volume volume

    - duì 陈旧 chénjiù 滞销 zhìxiāo huò 损坏 sǔnhuài zhī 货品 huòpǐn 作出 zuòchū 适当 shìdàng 拨备 bōbèi

    - Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 适当 shìdàng de 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.

  • volume volume

    - duì 参数 cānshù 进行 jìnxíng 适当 shìdàng 修改 xiūgǎi

    - Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.

  • volume volume

    - yòng 适当 shìdàng de 方法 fāngfǎ 恰到好处 qiàdàohǎochù 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 适当 shìdàng 调整计划 tiáozhěngjìhuà

    - Tôi cần chỉnh kế hoạch phù hợp.

  • volume volume

    - de 身材 shēncái 适合 shìhé dāng 模特 mótè

    - Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 劳动竞赛 láodòngjìngsài zhōng 优胜 yōushèng de 单位 dānwèi huò 个人 gèrén 应该 yīnggāi gěi 适当 shìdàng de 奖励 jiǎnglì

    - đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao