Đọc nhanh: 不当紧 (bất đương khẩn). Ý nghĩa là: không quan trọng.
不当紧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không quan trọng
犹言不要紧,不重要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不当紧
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
当›
紧›