Đọc nhanh: 恰恰 (kháp kháp). Ý nghĩa là: vừa vặn; vừa lúc; vừa may; vừa đúng; vừa hay. Ví dụ : - 时间恰恰好。 Thời gian vừa đúng lúc.. - 时机恰恰妙。 Thời cơ vừa đúng.. - 你的答案恰恰准。 Đáp án của bạn vừa đúng.
恰恰 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa vặn; vừa lúc; vừa may; vừa đúng; vừa hay
正好;恰巧
- 时间 恰恰好
- Thời gian vừa đúng lúc.
- 时机 恰恰 妙
- Thời cơ vừa đúng.
- 你 的 答案 恰恰 准
- Đáp án của bạn vừa đúng.
- 他们 恰恰 赶上
- Bọn họ vừa hay đuổi kịp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恰恰
✪ 1. A + 恰恰 + Động từ/ Cụm động từ
A vừa hay/ vừa vặn/ đúng lúc làm gì
- 恰恰 找到 我 想要 的
- Vừa hay tìm thấy cái tôi cần.
- 老板 来 , 我们 恰恰 完成
- Ông chủ đến, chúng tôi vừa hay hoàn thành.
- 我 去 找 你 呢 , 恰恰 碰到 你
- Tôi đang đi tìm bạn đấy, vừa may gặp được bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰恰
- 恰好 今天 是 他 的 生日
- Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 对 长辈 要 有 恰当 的 称呼
- Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.
- 恰合时宜
- Vừa đúng lúc.
- 恰好 你 也 知道
- Đúng lúc bạn cũng biết.
- 小芳 妈妈 说 的 这句 话 真是 恰到好处
- Những gì mẹ của Tiểu Phương nói thực sự rất đúng mực.
- 你 来得 恰好 , 我 正要 找 你 去 呢
- Anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh.
- 恰克 在 泰国 清迈 玩 扑克 比赛 时 赢得 了 它
- Chuck đã thắng nó trong một trò chơi poker ở Chiang Mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恰›