Đọc nhanh: 得当 (đắc đương). Ý nghĩa là: thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm), đích đáng, phải cách. Ví dụ : - 措词得当 dùng từ thoả đáng. - 处理得当 xử lý thoả đáng
得当 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)
(说话或做事) 恰当;合适
- 措词 得当
- dùng từ thoả đáng
- 处理 得当
- xử lý thoả đáng
✪ 2. đích đáng
恰当; 非常合适
✪ 3. phải cách
正确; 合适
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得当
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 她 不得不 把 珠宝 典当
- Cô ấy phải cầm cố trang sức.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 他 的 处理 方式 得当
- Cách xử lý của anh ấy rất thoả đáng.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
得›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Phù Hợp
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
Thủ Tục, Công Việc, Việc
Thích Hợp, Thoả Đáng, Thích Đáng
cũng được viết 妥帖phù hợpchắc chắnthích hợpđúngmột cách hài lòngđể có trật tự tốtrất phù hợp
Thỏa Đáng
thoả đáng; thích hợp; thích đángthiết đáng
Thích Hợp