Đọc nhanh: 妥当 (thỏa đáng). Ý nghĩa là: thoả đáng; ổn thoả, thoả; ổn, chắc chắn. Ví dụ : - 安排妥当 sắp xếp ổn thoả. - 这句话中有一个词用得不妥当。 trong câu này có một chữ dùng không ổn.
妥当 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thoả đáng; ổn thoả
稳妥适当
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
✪ 2. thoả; ổn
稳重妥当
✪ 3. chắc chắn
(工作、学问等) 实在; 塌实
So sánh, Phân biệt 妥当 với từ khác
✪ 1. 妥当 vs 妥善
Giống:
- "妥当" và "妥善" đều có thể được sử dụng làm trạng từ và bổ ngữ.
Khác:
- "妥当" thường được sử dụng như mộtđịnh ngữ và vị ngữ; "妥善" thường được sử dụng như một định ngữ, không thể chứ không thể làm vị ngữ.
✪ 2. 稳妥 vs 妥当
"稳妥" chủ yếu được sử dụng để mô tả phong cách giải quyết mọi việc của ai đó và "妥当" chủ yếu được sử dụng để mô tả kết quả của việc nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥当
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 杠子 已 准备 妥当
- Đòn đã được chuẩn bị xong.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妥›
当›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
Thủ Tục, Công Việc, Việc
thanh thản; bớt căng thẳng
thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)đích đángphải cách
thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đángvững chắc; chắc chắnđáng tin cậy
Ổn Thoả, Đáng Tin Cậy, Vững Vàng
Vững Vàng
Thích Hợp, Thoả Đáng, Thích Đáng
xong xuôi; đâu ra đấy
dán; dínhdễ chịu; thoải mái
cũng được viết 妥帖phù hợpchắc chắnthích hợpđúngmột cách hài lòngđể có trật tự tốtrất phù hợp
thoả đáng; thích hợp; thích đángthiết đáng
Thích Hợp
thoả đáng; thích hợpổn