妥当 tuǒdang
volume volume

Từ hán việt: 【thỏa đáng】

Đọc nhanh: 妥当 (thỏa đáng). Ý nghĩa là: thoả đáng; ổn thoả, thoả; ổn, chắc chắn. Ví dụ : - 安排妥当 sắp xếp ổn thoả. - 这句话中有一个词用得不妥当。 trong câu này có một chữ dùng không ổn.

Ý Nghĩa của "妥当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

妥当 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thoả đáng; ổn thoả

稳妥适当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安排 ānpái 妥当 tuǒdàng

    - sắp xếp ổn thoả

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà zhōng yǒu 一个 yígè 词用 cíyòng 妥当 tuǒdàng

    - trong câu này có một chữ dùng không ổn.

✪ 2. thoả; ổn

稳重妥当

✪ 3. chắc chắn

(工作、学问等) 实在; 塌实

So sánh, Phân biệt 妥当 với từ khác

✪ 1. 妥当 vs 妥善

Giải thích:

Giống:
- "妥当" và "妥善" đều có thể được sử dụng làm trạng từ và bổ ngữ.
Khác:
- "妥当" thường được sử dụng như mộtđịnh ngữ và vị ngữ; "妥善" thường được sử dụng như một định ngữ, không thể chứ không thể làm vị ngữ.

✪ 2. 稳妥 vs 妥当

Giải thích:

"稳妥" chủ yếu được sử dụng để mô tả phong cách giải quyết mọi việc của ai đó và "妥当" chủ yếu được sử dụng để mô tả kết quả của việc nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥当

  • volume volume

    - 安排 ānpái 妥当 tuǒdàng

    - sắp xếp ổn thoả

  • volume volume

    - 眷属 juànshǔ 安置 ānzhì 妥当 tuǒdàng

    - Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.

  • volume volume

    - 杠子 gàngzi 准备 zhǔnbèi 妥当 tuǒdàng

    - Đòn đã được chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 是否 shìfǒu 妥当 tuǒdàng 敬请 jìngqǐng 裁酌 cáizhuó

    - xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định

  • volume volume

    - 不管是谁 bùguǎnshìshuí 杀害 shāhài 伊恩 yīēn · 亚当斯 yàdāngsī

    - Ai đã giết Ian Adams

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 比方 bǐfang 打得 dǎdé 妥当 tuǒdàng 有点 yǒudiǎn 驴唇不对马嘴 lǘchúnbúduìmǎzuǐ

    - so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà zhōng yǒu 一个 yígè 词用 cíyòng 妥当 tuǒdàng

    - trong câu này có một chữ dùng không ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Tuǒ
    • Âm hán việt: Thoả
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BV (月女)
    • Bảng mã:U+59A5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa