Đọc nhanh: 怨恨 (oán hận). Ý nghĩa là: oán giận; căm hờn; thù hận; oán trách; oán thù; hờn; uất hận, sự oán giận; sự căm hờn; nỗi hận, hậm hực. Ví dụ : - 我对谁也不怨恨,只恨自己不努力。 tôi không oán giận ai, chỉ hận mình không cố gắng.. - 一腔怨恨 giọng nói đầy sự oán giận
✪ 1. oán giận; căm hờn; thù hận; oán trách; oán thù; hờn; uất hận
对人或事物强烈地不满或仇恨
- 我 对 谁 也 不 怨恨 , 只恨 自己 不 努力
- tôi không oán giận ai, chỉ hận mình không cố gắng.
✪ 2. sự oán giận; sự căm hờn; nỗi hận
强烈的不满或仇恨
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
✪ 3. hậm hực
怨恨愤怒的样子
✪ 4. hờn tủi; tủi hờn
因委屈而悲伤怨恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨恨
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 你 为什么 对 我 怨恨 ?
- Tại sao bạn hận tôi?
- 我 对 谁 也 不 怨恨 , 只恨 自己 不 努力
- tôi không oán giận ai, chỉ hận mình không cố gắng.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
恨›
cáu giận; tức giận; oán giận; căm tức; bực dọctức bực
Oán Trách, Oán Hận
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
phẫn nộoánthan phiền
báo oán; trả oán
ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; hối tiếc; thương xót
Thù Hận, Cừu Hận, Mối Thù
thù hận; oán hận; lòng căm thù; căm hờn; căm ghét
Ân Hận
ghen ghét; căm ghét; ghen ghét căm giận
Ân Hận, Hối Lỗi
trái ý; khó chịu; bực mình; buồn giận
Căm Ghét, Căm Thù, Căm Giận
quy tội; đổ tội; đổ lỗi; đổ thừa
Oán Hận, Phàn Nàn
căm ghét; căm hờn; căm thù; ghen ghétchán ghét
nỗi hận thầm kín; nỗi oán hận trong lòng (thường chỉ nỗi oán hận của người con gái về tình yêu.)
xấu hổ và ân hận; thẹn và giận mình; rất ăn năn; rất hối hận
bực mình