Đọc nhanh: 愧恨 (quý hận). Ý nghĩa là: xấu hổ và ân hận; thẹn và giận mình; rất ăn năn; rất hối hận. Ví dụ : - 他明白了自己的不对,内心深自愧恨。 anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
愧恨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ và ân hận; thẹn và giận mình; rất ăn năn; rất hối hận
因羞愧而自恨
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧恨
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 他 嫉恨 那个 人
- Anh ta ghét người ấy.
- 他 因 这件 事恨 我
- Anh ấy vì chuyện này mà ghét tôi.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 他 不愧为 最佳 演员
- Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.
- 他 因 羞愧 而 低下 了 头
- Anh ta cúi đầu vì xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
愧›