Đọc nhanh: 幽怨 (u oán). Ý nghĩa là: nỗi hận thầm kín; nỗi oán hận trong lòng (thường chỉ nỗi oán hận của người con gái về tình yêu.). Ví dụ : - 深闺幽怨 khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
幽怨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi hận thầm kín; nỗi oán hận trong lòng (thường chỉ nỗi oán hận của người con gái về tình yêu.)
隐藏在内心的怨恨 (多指女子的与爱情有关的)
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽怨
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 他 卧于 山林 享 清幽
- Anh ấy ẩn cư trong núi rừng sống thảnh thơi.
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
怨›