恩惠 ēnhuì
volume volume

Từ hán việt: 【ân huệ】

Đọc nhanh: 恩惠 (ân huệ). Ý nghĩa là: ân huệ; ân đức; ân điển. Ví dụ : - 我非常感激您的恩惠。 Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.. - 这些花是用来对您的恩惠略表谢意的. Những bông hoa này được dùng để biểu lộ lòng biết ơn nhỏ nhặt đến Quý vị.. - 赏钱小费当得到服务所给的恩惠或礼物通常以钱的形式给予 Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.

Ý Nghĩa của "恩惠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恩惠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ân huệ; ân đức; ân điển

给予或受到的好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非常感激 fēichánggǎnjī nín de 恩惠 ēnhuì

    - Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 花是 huāshì 用来 yònglái duì nín de 恩惠 ēnhuì 略表 lüèbiǎo 谢意 xièyì de

    - Những bông hoa này được dùng để biểu lộ lòng biết ơn nhỏ nhặt đến Quý vị.

  • volume volume

    - 赏钱 shǎngqian 小费 xiǎofèi dāng 得到 dédào 服务 fúwù suǒ gěi de 恩惠 ēnhuì huò 礼物 lǐwù 通常 tōngcháng 以钱 yǐqián de 形式 xíngshì 给予 jǐyǔ

    - Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.

  • volume volume

    - zěn néng 报答 bàodá de 恩惠 ēnhuì ne

    - Làm sao tôi có thể đáp đền ân huệ của bạn?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩惠

  • volume volume

    - 小恩小惠 xiǎoēnxiǎohuì

    - ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • volume volume

    - 蒙受 méngshòu 恩惠 ēnhuì

    - chịu ơn.

  • volume volume

    - zěn néng 报答 bàodá de 恩惠 ēnhuì ne

    - Làm sao tôi có thể đáp đền ân huệ của bạn?

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 恩惠 ēnhuì 永远 yǒngyuǎn 铭记 míngjì

    - Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.

  • volume volume

    - 非常感激 fēichánggǎnjī nín de 恩惠 ēnhuì

    - Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.

  • volume volume

    - 赏钱 shǎngqian 小费 xiǎofèi dāng 得到 dédào 服务 fúwù suǒ gěi de 恩惠 ēnhuì huò 礼物 lǐwù 通常 tōngcháng 以钱 yǐqián de 形式 xíngshì 给予 jǐyǔ

    - Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 花是 huāshì 用来 yònglái duì nín de 恩惠 ēnhuì 略表 lüèbiǎo 谢意 xièyì de

    - Những bông hoa này được dùng để biểu lộ lòng biết ơn nhỏ nhặt đến Quý vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ēn
    • Âm hán việt: Ân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WKP (田大心)
    • Bảng mã:U+6069
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao