Đọc nhanh: 怨尤 (oán vưu). Ý nghĩa là: phẫn nộ, oán, than phiền.
怨尤 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phẫn nộ
resentment
✪ 2. oán
因为事情不如意而对自已认为原因所在的人或事物表示不满
✪ 3. than phiền
抱怨天, 埋怨别人形容对不如意的事情一味归咎于客观
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨尤
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他们 之间 有 很多 怨
- Giữa họ có nhiều sự oán giận.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尤›
怨›