归罪 guīzuì
volume volume

Từ hán việt: 【quy tội】

Đọc nhanh: 归罪 (quy tội). Ý nghĩa là: quy tội; đổ tội; đổ lỗi; đổ thừa. Ví dụ : - 归罪于人。 đổ lỗi cho người khác

Ý Nghĩa của "归罪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

归罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy tội; đổ tội; đổ lỗi; đổ thừa

把罪过归于某个人或集体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 归罪于 guīzuìyú rén

    - đổ lỗi cho người khác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归罪

  • volume volume

    - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • volume volume

    - 归罪于 guīzuìyú rén

    - đổ lỗi cho người khác

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 加罪 jiāzuì

    - Không nên trách tội cô ấy

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 庇护 bìhù 犯罪 fànzuì de rén

    - không thể bao che cho người phạm tội

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn 至倦 zhìjuàn niǎo 纷纷 fēnfēn 归巢 guīcháo

    - Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 说话 shuōhuà de rén hěn 容易 róngyì 得罪人 dézuìrén

    - Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác

  • volume volume

    - 不要 búyào jiāng zuì 加于 jiāyú

    - Đừng đổ tội cho anh ấy.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 今天 jīntiān zài tóu xià cái shì 应有 yīngyǒu de 归宿 guīsù

    - Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao