Đọc nhanh: 埋怨 (man oán). Ý nghĩa là: oán trách; oán hận; trách móc; than trách; oán. Ví dụ : - 他埋怨天气太热。 Anh ấy than phiền trời quá nóng.. - 她总是埋怨工作。 Cô ấy luôn than phiền công việc.. - 他埋怨生活不公平。 Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
埋怨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oán trách; oán hận; trách móc; than trách; oán
因为事情不如意而对自已认为原因所在的人或事物表示不满
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 她 总是 埋怨 工作
- Cô ấy luôn than phiền công việc.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 埋怨
✪ 1. A + 埋怨 + B + Động từ
A trách B làm gì
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 我 埋怨 他 总是 迟到
- Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.
✪ 2. A + 被 + B + 埋怨
A bị B trách móc/ than phiền
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
So sánh, Phân biệt 埋怨 với từ khác
✪ 1. 抱怨 vs 埋怨
- Đối tượng của "抱怨" có thể là người cụ thể, cũng có thể là sự việc cụ thể, đối tượng của "埋怨" thường là người.
- Đối tượng của "埋怨" có thể là bản thân, đối tượng của "抱怨" không thể là bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋怨
- 她 总是 埋怨 工作
- Cô ấy luôn than phiền công việc.
- 我 埋怨 他 总是 迟到
- Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 我们 需要 任劳任怨 , 埋头苦干 的 人
- Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埋›
怨›