埋怨 mányuàn
volume volume

Từ hán việt: 【man oán】

Đọc nhanh: 埋怨 (man oán). Ý nghĩa là: oán trách; oán hận; trách móc; than trách; oán. Ví dụ : - 他埋怨天气太热。 Anh ấy than phiền trời quá nóng.. - 她总是埋怨工作。 Cô ấy luôn than phiền công việc.. - 他埋怨生活不公平。 Anh ấy than cuộc sống không công bằng.

Ý Nghĩa của "埋怨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

埋怨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. oán trách; oán hận; trách móc; than trách; oán

因为事情不如意而对自已认为原因所在的人或事物表示不满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 埋怨 mányuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Anh ấy than phiền trời quá nóng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 埋怨 mányuàn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy luôn than phiền công việc.

  • volume volume

    - 埋怨 mányuàn 生活 shēnghuó 公平 gōngpíng

    - Anh ấy than cuộc sống không công bằng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 埋怨

✪ 1. A + 埋怨 + B + Động từ

A trách B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • volume

    - 埋怨 mányuàn 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.

✪ 2. A + 被 + B + 埋怨

A bị B trách móc/ than phiền

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 朋友 péngyou 埋怨 mányuàn 没有 méiyǒu 帮忙 bāngmáng

    - Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.

  • volume

    - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

So sánh, Phân biệt 埋怨 với từ khác

✪ 1. 抱怨 vs 埋怨

Giải thích:

- Đối tượng của "抱怨" có thể là người cụ thể, cũng có thể là sự việc cụ thể, đối tượng của "埋怨" thường là người.
- Đối tượng của "埋怨" có thể là bản thân, đối tượng của "抱怨" không thể là bản thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋怨

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 埋怨 mányuàn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy luôn than phiền công việc.

  • volume volume

    - 埋怨 mányuàn 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.

  • volume volume

    - 埋怨 mányuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Anh ấy than phiền trời quá nóng.

  • volume volume

    - 埋怨 mányuàn 生活 shēnghuó 公平 gōngpíng

    - Anh ấy than cuộc sống không công bằng.

  • volume volume

    - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • volume volume

    - bèi 朋友 péngyou 埋怨 mányuàn 没有 méiyǒu 帮忙 bāngmáng

    - Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.

  • volume volume

    - xiào zhe 面对 miànduì 不去 bùqù 埋怨 mányuàn 悠然 yōurán 随心 suíxīn 随性 suíxìng 随缘 suíyuán

    - Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 任劳任怨 rènláorènyuàn 埋头苦干 máitóukǔgàn de rén

    - Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: Mái , Mán
    • Âm hán việt: Mai , Man
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GWG (土田土)
    • Bảng mã:U+57CB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuàn , Yùn
    • Âm hán việt: Oán , Uẩn
    • Nét bút:ノフ丶フフ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUP (弓山心)
    • Bảng mã:U+6028
    • Tần suất sử dụng:Cao