Đọc nhanh: 懊恨 (áo hận). Ý nghĩa là: căm hận; căm thù; căm ghét; oán hận.
懊恨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căm hận; căm thù; căm ghét; oán hận
怨恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懊恨
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 他 心中 衔恨
- Anh ấy mang mối hận trong lòng.
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 他 恨不得 马上 见到 她
- Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
懊›