后悔 hòuhuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hậu hối】

Đọc nhanh: 后悔 (hậu hối). Ý nghĩa là: hối hận; ân hận; hối tiếc. Ví dụ : - 我后悔没有早点学习。 Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.. - 你会为此后悔一辈子。 Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.. - 我后悔没有听你的建议。 Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.

Ý Nghĩa của "后悔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

后悔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hối hận; ân hận; hối tiếc

事情过后感到懊悔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 后悔 hòuhuǐ 没有 méiyǒu 早点 zǎodiǎn 学习 xuéxí

    - Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.

  • volume volume

    - huì 为此 wèicǐ 后悔 hòuhuǐ 一辈子 yībèizi

    - Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.

  • volume volume

    - 后悔 hòuhuǐ 没有 méiyǒu tīng de 建议 jiànyì

    - Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 后悔 với từ khác

✪ 1. 后悔 vs 悔恨

Giải thích:

Tình huống của "悔恨" nghiêm trọng hơn so với "后悔", những sự việc bình thường thường sử dụng "后悔"

✪ 2. 后悔 vs 懊悔

Giải thích:

Mức độ của "懊悔" nặng nề hơn "后悔", nhưng không thường sử dụng, thường sử dụng "后悔"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后悔

  • volume volume

    - 失去 shīqù le 我雅 wǒyǎ 后悔 hòuhuǐ

    - Anh vô cùng hối hận khi đánh mất em.

  • volume volume

    - huì 为此 wèicǐ 后悔 hòuhuǐ 一辈子 yībèizi

    - Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 后悔 hòuhuǐ 不如 bùrú 现在 xiànzài 努力 nǔlì

    - Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.

  • volume volume

    - 后悔 hòuhuǐ 自己 zìjǐ de 外遇 wàiyù 行为 xíngwéi

    - Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.

  • volume volume

    - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • volume volume

    - 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 不然 bùrán huì 后悔 hòuhuǐ

    - Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • - 错失 cuòshī le 良机 liángjī 所以 suǒyǐ 感到 gǎndào hěn 后悔 hòuhuǐ

    - Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Hối , Hổi
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POWY (心人田卜)
    • Bảng mã:U+6094
    • Tần suất sử dụng:Cao