Đọc nhanh: 后悔 (hậu hối). Ý nghĩa là: hối hận; ân hận; hối tiếc. Ví dụ : - 我后悔没有早点学习。 Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.. - 你会为此后悔一辈子。 Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.. - 我后悔没有听你的建议。 Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.
后悔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hối hận; ân hận; hối tiếc
事情过后感到懊悔
- 我 后悔 没有 早点 学习
- Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 我 后悔 没有 听 你 的 建议
- Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 后悔 với từ khác
✪ 1. 后悔 vs 悔恨
Tình huống của "悔恨" nghiêm trọng hơn so với "后悔", những sự việc bình thường thường sử dụng "后悔"
✪ 2. 后悔 vs 懊悔
Mức độ của "懊悔" nặng nề hơn "后悔", nhưng không thường sử dụng, thường sử dụng "后悔"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后悔
- 失去 了 你 我雅 后悔
- Anh vô cùng hối hận khi đánh mất em.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 他 后悔 自己 的 外遇 行为
- Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 他 错失 了 良机 , 所以 感到 很 后悔
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
悔›
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
Oán Giận, Căm Hờn, Thù Hận
ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; hối tiếc; thương xót
sám hối
nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứagiở quẻ
Ân Hận, Hối Lỗi
nuốt lời; nuốt lời hứa; không giữ lời hứa (hối hận và không thừa nhận việc mình đã hứa)
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí