Đọc nhanh: 悔恨 (hối hận). Ý nghĩa là: hối hận; hối lỗi; ăn năn; ân hận; nuối tiếc. Ví dụ : - 悔恨不已 ân hận hoài. - 终身悔恨 hối hận cả đời. - “我可怜的老婆啊!”他悔恨地说。 "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
悔恨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hối hận; hối lỗi; ăn năn; ân hận; nuối tiếc
懊悔
- 悔恨 不已
- ân hận hoài
- 终身 悔恨
- hối hận cả đời
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 悔恨 với từ khác
✪ 1. 后悔 vs 悔恨
Tình huống của "悔恨" nghiêm trọng hơn so với "后悔", những sự việc bình thường thường sử dụng "后悔"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔恨
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 终身 悔恨
- hối hận cả đời
- 悔恨 自咎
- hối hận trách mình
- 悔恨 不已
- ân hận hoài
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
悔›
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; hối tiếc; thương xót
sám hối
tỉnh ngộ (nhận rõ sai lầm)
Ân Hận
Oán Giận, Căm Hờn, Thù Hận
Căm Ghét, Căm Thù, Căm Giận
ăn năn; hối hận; ân hận; hối lỗi; hối tội; sám tội
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
trái ý; khó chịu; bực mình; buồn giận
xấu hổ và ân hận; thẹn và giận mình; rất ăn năn; rất hối hận
Tự Trách, Tự Trách Mình