Đọc nhanh: 懊悔 (áo hối). Ý nghĩa là: ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; hối tiếc; thương xót. Ví dụ : - 我辜负了老师的好意,竟然顶撞了她,回想起来懊悔不已。 Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
懊悔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; hối tiếc; thương xót
做错了事或说错了话,心里自恨不该这样
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
So sánh, Phân biệt 懊悔 với từ khác
✪ 1. 后悔 vs 懊悔
Mức độ của "懊悔" nặng nề hơn "后悔", nhưng không thường sử dụng, thường sử dụng "后悔"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懊悔
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悔›
懊›
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
Oán Giận, Căm Hờn, Thù Hận
sám hối
Ân Hận
nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứagiở quẻ
Ân Hận, Hối Lỗi
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
xấu hổ và ân hận; thẹn và giận mình; rất ăn năn; rất hối hận