Đọc nhanh: 嫉恨 (tật hận). Ý nghĩa là: ghen ghét; căm ghét; ghen ghét căm giận. Ví dụ : - 皇后嫉恨她 hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
嫉恨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghen ghét; căm ghét; ghen ghét căm giận
因忌妒而愤恨
- 皇后 嫉恨 她
- hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫉恨
- 她 嫉恨 他
- Cô ấy căm ghét anh ấy.
- 皇后 嫉恨 她
- hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
- 他 嫉恨 那个 人
- Anh ta ghét người ấy.
- 他 恨不得 马上 见到 她
- Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫉›
恨›