嫉恨 jíhèn
volume volume

Từ hán việt: 【tật hận】

Đọc nhanh: 嫉恨 (tật hận). Ý nghĩa là: ghen ghét; căm ghét; ghen ghét căm giận. Ví dụ : - 皇后嫉恨她 hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy

Ý Nghĩa của "嫉恨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嫉恨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghen ghét; căm ghét; ghen ghét căm giận

因忌妒而愤恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皇后 huánghòu 嫉恨 jíhèn

    - hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫉恨

  • volume volume

    - 嫉恨 jíhèn

    - Cô ấy căm ghét anh ấy.

  • volume volume

    - 皇后 huánghòu 嫉恨 jíhèn

    - hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy

  • volume volume

    - 嫉恨 jíhèn 那个 nàgè rén

    - Anh ta ghét người ấy.

  • volume volume

    - 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 见到 jiàndào

    - Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.

  • volume volume

    - 恨不得 hènbùdé 一口 yīkǒu 吞下去 tūnxiàqù

    - Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.

  • volume volume

    - yòu fàn zuò le 真恨 zhēnhèn rén

    - anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!

  • volume volume

    - 恨不得 hènbùdé 长出 zhǎngchū 翅膀 chìbǎng lái 一下子 yīxiàzǐ fēi dào 北京 běijīng

    - anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:フノ一丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VKOK (女大人大)
    • Bảng mã:U+5AC9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Hèn
    • Âm hán việt: Hận
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAV (心日女)
    • Bảng mã:U+6068
    • Tần suất sử dụng:Rất cao