感激 gǎnjī
volume volume

Từ hán việt: 【cảm kích】

Đọc nhanh: 感激 (cảm kích). Ý nghĩa là: cảm kích; biết ơn; cảm ơn. Ví dụ : - 对同志们的帮助表示感激。 Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.. - 我感激你的帮助。 Tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.. - 他感激朋友的支持。 Anh ấy biết ơn sự hỗ trợ của bạn bè.

Ý Nghĩa của "感激" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

感激 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm kích; biết ơn; cảm ơn

因对方的好意或帮助而对他产生好感

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 同志 tóngzhì men de 帮助 bāngzhù 表示感激 biǎoshìgǎnjī

    - Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.

  • volume volume

    - 感激 gǎnjī de 帮助 bāngzhù

    - Tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.

  • volume volume

    - 感激 gǎnjī 朋友 péngyou de 支持 zhīchí

    - Anh ấy biết ơn sự hỗ trợ của bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感激

✪ 1. A + Phó từ + 感激 + B + 的 + Danh từ

A cảm kích/ biết ơn như thế nào B đã làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 感激 gǎnjī de 父母 fùmǔ de 养育 yǎngyù

    - Tôi biết ơn sự nuôi dưỡng của bố mẹ.

  • volume

    - 他们 tāmen 非常感激 fēichánggǎnjī de 理解 lǐjiě

    - Họ rất biết ơn sự thông cảm của bạn.

✪ 2. A + 对 + B + 感激 +...

A biết ơn/ cảm kích B về...

Ví dụ:
  • volume

    - duì 老师 lǎoshī de 指导 zhǐdǎo 感激 gǎnjī 不已 bùyǐ

    - Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.

  • volume

    - duì de 帮助 bāngzhù 感激不尽 gǎnjībùjìn

    - Tôi vô cùng cảm kích sự giúp đỡ của bạn giành cho tôi.

So sánh, Phân biệt 感激 với từ khác

✪ 1. 感激 vs 谢谢

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác.
Khác:
- "谢谢" dùng trong trường hợp khách sáo, lịch sự, phạm vi sử dụng rộng rãi.
"感激" nhấn mạnh sự cảm kích tận đáy lòng đối với sự giúp đỡ của người khác.
- "谢谢" chỉ có thể đi với phó từ chỉ mức độ , ngoài ra không đi với các phó từ chỉ mức độ khác.
"感激" thường miêu tả những tình huống, sự việc khách quan nên "感激" không sử dụng độc lập, do đó ít khi kết hợp với các phó từ chỉ mức độ.
- "谢谢" dùng nhiều trong khẩu ngữ, "感激" dùng trong văn viết.
- "感激" có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ, "谢谢" không có cách dùng này.
- "谢谢" có thể trùng điệp, "感激" không có cách dùng này.

✪ 2. 感谢 vs 感激

Giải thích:

"感谢" và "感激" đều là động từ cập vật, khác ở chỗ:
"感激" dùng trong văn viết, biểu thị cảm ơn người khác, theo khuynh hướng hoạt động tâm lý.
"感谢" dùng trong văn nói, biểu thị cảm ơn người khác thông qua lời nói hoặc hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感激

  • volume volume

    - duì 同志 tóngzhì men de 帮助 bāngzhù 表示感激 biǎoshìgǎnjī

    - Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.

  • volume volume

    - 不胜感激 bùshènggǎnjī zhī zhì

    - Ta vô cùng cảm kích.

  • volume volume

    - xiàng 长辈 zhǎngbèi 顿首 dùnshǒu 表示感激 biǎoshìgǎnjī

    - Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.

  • volume volume

    - duì yǒu 深深 shēnshēn de 感激 gǎnjī

    - Tôi vô cùng biết ơn cô ấy.

  • volume volume

    - duì 老师 lǎoshī de 指导 zhǐdǎo 感激 gǎnjī 不已 bùyǐ

    - Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.

  • volume volume

    - tīng le 李玲 lǐlíng de 劝慰 quànwèi 芊芊 qiānqiān 非但 fēidàn 感激 gǎnjī 反而 fǎnér 责怪 zéguài 多管闲事 duōguǎnxiánshì

    - Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng

  • volume volume

    - 他们 tāmen 非常感激 fēichánggǎnjī de 理解 lǐjiě

    - Họ rất biết ơn sự thông cảm của bạn.

  • volume volume

    - 感激 gǎnjī 朋友 péngyou de 支持 zhīchí

    - Cô ấy biết ơn sự ủng hộ của bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao