抱恨 bàohèn
volume volume

Từ hán việt: 【bão hận】

Đọc nhanh: 抱恨 (bão hận). Ý nghĩa là: ôm hận; mang hận, cưu hờn. Ví dụ : - 抱恨终天 mang hận suốt đời

Ý Nghĩa của "抱恨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抱恨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ôm hận; mang hận

心中怀有恨事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抱恨终天 bàohènzhōngtiān

    - mang hận suốt đời

✪ 2. cưu hờn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱恨

  • volume volume

    - 不停 bùtíng 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy liên tục than phiền công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抱怨 bàoyuàn 涨价 zhǎngjià de 事情 shìqing

    - Họ phàn nàn về việc tăng giá.

  • volume volume

    - 从此 cóngcǐ 往后 wǎnghòu 不再 bùzài 抱怨 bàoyuàn le

    - Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.

  • volume volume

    - 饮恨而终 yǐnhènérzhōng

    - ngậm hờn mà chết.

  • volume volume

    - 抱恨终天 bàohènzhōngtiān

    - mang hận suốt đời; ôm hận suốt đời

  • volume volume

    - 抱恨终天 bàohènzhōngtiān

    - mang hận suốt đời

  • volume volume

    - 他们 tāmen bào zài 一起 yìqǐ 哭泣 kūqì

    - Họ ôm nhau khóc thầm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 亲热 qīnrè 拥抱 yōngbào zài 一起 yìqǐ

    - Họ ôm nhau một cách thân mật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Hèn
    • Âm hán việt: Hận
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAV (心日女)
    • Bảng mã:U+6068
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao