Đọc nhanh: 抱恨 (bão hận). Ý nghĩa là: ôm hận; mang hận, cưu hờn. Ví dụ : - 抱恨终天 mang hận suốt đời
抱恨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ôm hận; mang hận
心中怀有恨事
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời
✪ 2. cưu hờn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱恨
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời; ôm hận suốt đời
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
抱›