Đọc nhanh: 气恨 (khí hận). Ý nghĩa là: bực mình.
气恨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bực mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气恨
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 我 听 了 他 的话 差点 没 昏过去 , 心里 真是 又 气 又 恨 又 伤心
- Tôi gần như ngất đi sau khi nghe những gì anh ấy nói, tâm tôi vừa tức giận, vừa căm thù vừa buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
气›