Đọc nhanh: 忠顺 (trung thuận). Ý nghĩa là: một lòng nghe theo; ngoan ngoãn; trung thành. Ví dụ : - 忠顺的奴仆 kẻ nô bộc trung thành
忠顺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một lòng nghe theo; ngoan ngoãn; trung thành
一心顺从 (今多用于贬义)
- 忠顺 的 奴仆
- kẻ nô bộc trung thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠顺
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 忠顺 的 奴仆
- kẻ nô bộc trung thành
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忠›
顺›