Đọc nhanh: 心直口快 (tâm trực khẩu khoái). Ý nghĩa là: nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn. Ví dụ : - 有口无心(指心直口快) miệng bô bô, bụng vô tâm
心直口快 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
性情直爽,有话就说
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心直口快
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
⺗›
心›
快›
直›
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
Lời nói trân thật tận đáy lòng
ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều
người chân thật nói lời thẳng thắn; người vui vẻ nói lời sảng khoái; chất phác thẳng thắn; trung thực; thẳng thắn; thật thà
Huy động chỉ tay trên dưới phải trái làm phép thuật của đạo giáo. Lúc nói năng lấy tay chỉ trỏ; thái độ hăng hái mạnh mẽ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lưu hựu chỉ thiên hoạch địa; sất mạ bất hưu 劉又指天畫地; 叱罵不休 (Lưu tính 劉姓) Họ Lưu vẫn quơ tay múa chân; quá
thốt ra mà không cần suy nghĩ (thành ngữ)
Buột Miệng Nói Ra, Nói Năng Thiếu Suy Nghĩ, Thốt
nghĩ sao nói vậy; thẳng ruột ngựa; lòng nghĩ sao miệng nói vậy
huyên thuyênnói một cách không mạch lạcnói một cách vô trách nhiệm
thẳng thắn và thẳng thắn (thành ngữ)
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió
ý đồ riêng; có dụng ý xấu; có dụng tâm xấu; có dã tâm
Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ
bài phát biểu bình thườngsử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
mượn đề tài để nói chuyện của mình
mắc xương cá; hóc xương cá; canh cánh bên lòng (ví với sự bực tức khó chịu mà không nói ra được)
khẩu Phật tâm xà; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao gămChữ "Khẩu mật " là chỉ mồm miệng ngọt như mật. Còn chữ "Phúc kiếm " là chỉ bụng dạ đầy dao kiếm. Ý của câu thành ngữ này chỉ, người bề ngoài miệ
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
Nói lấp lửng; nói nước đôi
khen chê chưa nói; bàn thầm trong bụng; ý kiến phê bình còn để trong bụng, chưa nói ra; bàn thầm