Đọc nhanh: 信口开河 (tín khẩu khai hà). Ý nghĩa là: ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy. Ví dụ : - 我这是信口开河,随便谈谈脑子里想的东西。 Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
信口开河 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
随口乱说一气'河'也作合
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信口开河
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 他 微笑 着 开口 道
- Anh ấy cười mỉm và nói.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
口›
开›
河›
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều
tán hươu tán vượn
chuyện vô căn cứ; chuyện vu vơ
trời nam đất bắc; xa cách đôi nơi; Sâm Thương đôi nơi; đất trời cách biệtnói chuyện huyên thuyên; chuyện phiếm; chuyện trên trời dưới đất
ba hoa chích choè; ba hoa thiên địa; ba hoa xích thố; ba hoabông pháo
Bộc Tuệch, Miệng Bô Bô, Bụng Vô Tâm
sửa lại câu chữ; bàn xằng; chữa lại lời văn cho chỉnh
Không thể tin được
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
Buột Miệng Nói Ra, Nói Năng Thiếu Suy Nghĩ, Thốt
thuận miệng nói lung tung; ăn nói lung tung
huyên thuyênnói một cách không mạch lạcnói một cách vô trách nhiệm
(thành ngữ) để có một cái lưỡi lanh lợinói lớn
phàm ăn; ham ăn; phàm ăn tục uống
tin tưởng và có bằng chứng
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
Chẳng Ừ Chẳng Hử, Chẳng Nói Câu Nào
lời hứa ngàn vàng; một lời hứa một gói vàng; lời hứa đáng giá ngàn vàng
Nói Có Sách, Mách Có Chứng, Trích Dẫn Kinh Điển
nói năng thận trọng; ăn nói dè dặt
lời hứa đáng giá ngàn vàng (thành ngữ); một lời hứa phải được giữ