Đọc nhanh: 心志 (tâm chí). Ý nghĩa là: ý chí; tâm chí.
心志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý chí; tâm chí
意志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心志
- 雄心壮志
- chí lớn
- 心欲 小 , 志欲大
- Tâm cần nhỏ, chí cần lớn.
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 同志 们 这样 关心 你 , 你 还 闹情绪 , 象话 吗
- các đồng chí quan tâm đến anh như vậy, anh còn giận dỗi coi có được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
志›