Đọc nhanh: 隐约其辞 (ẩn ước kì từ). Ý nghĩa là: bài phát biểu bình thường, sử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ.
隐约其辞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bài phát biểu bình thường
equivocal speech
✪ 2. sử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ
to use vague or ambiguous language
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐约其辞
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 他 在 回答 问题 时 总是 闪烁其辞
- Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 我 看 你 大可不必 含糊其辞
- Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ
- 他 隐约 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.
- 我 隐约 听到 声音
- Tôi nghe thấy âm thanh mang máng.
- 我 隐约 闻到 香味
- Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
约›
辞›
隐›
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
ý tại ngôn ngoại; hàm ý sâu xa; ý ở ngoài lời