Đọc nhanh: 口快脚慢 (khẩu khoái cước mạn). Ý nghĩa là: kíp miệng chầy chân.
口快脚慢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kíp miệng chầy chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口快脚慢
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 最慢 的 步伐 不是 跬步 , 而是 徘徊 ; 最快 的 脚步 不是 冲刺 , 而是 坚持
- Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.
- 让 他 走 慢点儿 , 他 反倒 加快 了 脚步
- Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
- 他 特意 放慢 脚步 等 我
- Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.
- 小 伤口 不要紧 , 很快 就 会 好
- Vết thương nhỏ không sao cả, chóng lành thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
快›
慢›
脚›